Kiểu dáng đơn giản, công suất lớn phù hợp cho phòng 20 – 30 m2
Điều hòa Daikin 2.0 HP FTC50NV1V được ra mắt năm 2018 có kiểu dáng khá đơn giản, dễ dàng kết hợp với mọi kiểu không gian nội thất. Nếu bạn có nhu cầu lắp đặt máy lạnh cho căn phòng có diện tích 20-30 m2 thì chiếc Điều hòa Daikin với công suất làm lạnh 18000BTU này sẽ là sự lựa chọn vô cùng lý tưởng.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful nhanh chóng làm lạnh căn phòng chỉ trong chớp mắt
Điều hòa Daikin với chế độ làm lạnh omg ссылка nhanh Powerful sẽ làm lạnh căn phòng của bạn chỉ trong chớp mắt. Giờ đây bạn đã có thể gần như ngay lập tức được tận hưởng bầu không gian mát lạnh ngay khi vừa bật máy.
Model dàn lạnh | FTC50NV1V | |||
Model dàn nóng | RC50NV1V | |||
Nguồn điện | 1 pha, 220- 240V 50Hz | |||
Công suất | Kw | 5,02 | ||
Điện năng tiêu thụ | W | 1.524 | ||
COP | 4,19 | |||
Chỉ số tiết kiệm năng lượng CSPF | 3,44 | |||
Hiệu suất năng lượng | ||||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 290 x 1050 x238 | ||
Trọng lượng | kg | 12 | ||
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) | dBA | 48/43/35 | ||
Môi chất lạnh | R32 | |||
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | dBA | 52 | ||
Độ ồn | kg | 36 | ||
Độ dài ống | Chiều dài tối đa | m | 20 | |
Độ cao tối đa | m | 15 | ||
Chiều dài không cần nạp | m | 10 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Ø6.4 | |
Ga | mm | Ø15.9 | ||
Nước xả | mm | Ø16.0 | ||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 ̴ 46.0 | ||
Giới hạn hoạt động | °CDB | 19.4 ̴ 46 |
STT | VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA | Đơn vị | Số Lượng | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa gồm VAT) | ||||
I. | Đơn giá lắp đặt điều hòa | |||
1 | Ống đồng điều hòa treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 1 | 140,000 |
2 | Ống đồng điều hòa treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 1 | 150,000 |
3 | Ống đồng điều hòa treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 1 | 160,000 |
4 | Ống đồng điều hòa treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 1 | 180,000 |
5 | Ống đồng điều hòa âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU | Mét | 1 | 200,000 |
6 | Ống đồng điều hòa âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU | Mét | 1 | 220,000 |
7 | Ống đồng điều hòa âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU | Mét | 1 | 250,000 |
8 | Nhân công lắp đặt điều hòa 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 1 | 250,000 |
9 | Nhân công lắp đặt điều hòa 18.000BTU-24.000BTU | Bộ | 1 | 300,000 |
10 | Công lắp đặt điều hòa tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU | Bộ | 1 | 450,000 |
11 | Công lắp đặt điều hòa tủ, âm trần 36.000 – 50.000BTU | Bộ | 1 | 550,000 |
12 | Dây điện 2×1.5mm | Mét | 1 | 15,000 |
13 | Dây điện 2×2.5mm | Mét | 1 | 20,000 |
14 | Dây điện 2×4 mm | Mét | 1 | 35,000 |
15 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm | Mét | 1 | 80,000 |
16 | Ống thoát nước mềm | Mét | 1 | 10,000 |
17 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 25,000 |
18 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40,000 |
19 | Attomat 1 pha | Cái | 1 | 90,000 |
20 | Nhân công đục âm tường đi ống đồng và nước âm tường | Mét | 1 | 40,000 |
21 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 1 | 80,000 |
22 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100,000 |
23 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 400,000 |
24 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 1 | 40,000 |
25 | Đơn giá nhân công lắp đặt bình nước nóng | |||
26 | NhânCông lắp đặt | Bộ | 1 | 150,000 |
27 | Ống dẫn | Đôi | 1 | 100,000 |
28 | Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 50,000 |