Điều hòa multi LG dàn nóng | A3UW18GFA2 | ||||
Công suất lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | kW | 1.06~ 5.28 ~ 6.33 | ||
Tối thiểu-Danh định- Tối đa | Btu/h | 3,600~18,000~21,600 | |||
Công suất sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | kW | 1.17 - 6.33 - 7.27 | ||
Tối thiểu-Danh định- Tối đa | Btu/h | 4,000~ 21,600 ~ 24,840 | |||
Điện năng tiêu thụ | Lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 0.26~1.26~1.84 | |
Sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 0.27~1.47~2.09 | ||
SEER/SCOP | Wh/Wh | 7.60/4.21 | |||
Điện nguồn | V, Ø, Hz | 220-240, 1,50 | |||
Cường độ dòng điện | Lạnh | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 1.2~5.8~8.7 | |
Sưởi | Tối thiểu-Danh định- Tối đa | A | 1.2~6.8~9.7 | ||
Dây cấp nguồn ( bao gồm dây nối đất ) | No. x mm² | 3C x 2.5 | |||
Màu sắc | - | Trắng xám | |||
Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 655 x 320 | ||
Trọng lượng tịnh | kg | 45.0(99.2) | |||
Máy nén | Loại | - | Twin Rotary | ||
Mã hiệu | Model x No. | GKT141 MA x 1 | |||
Loại mô tơ | - | BLDC | |||
Điện năng tiêu thụ | W x No. | 1,500 (at 60Hz ) x 1 | |||
Môi chất | Loại | - | R410A | ||
Lượng gas nạp sẵn | g (oz) | 1,700(60.0) | |||
Control | - | Van tiết lưu điện từ | |||
Chiều dài ống lỏng đã nạp sẵn gas | m(ft) | 22.5(73.8) | |||
Lượng gas nạp thêm trên 1m ống | m(oz/ft) | 20(0.22) | |||
Dàn trao đổi nhiệt | (Row x Colum x Fins per inch) x No. | - | (2 x 28x 14) x 1 | ||
Quạt | Loại | - | Propeller | ||
Lưu lượng | m³/ min x No. | 50 x 1 | |||
Mô tơ quạt | Loại | - | BLDC | ||
Số lượng | W x No. | 85.4 x 1 | |||
Độ ồn áp suất | Lạnh | Danh định | dB (A) | 49 | |
Sưởi | Danh định | dB (A) | 54 | ||
Độ ồn năng lượng | Lạnh | Tối đa | dB (A) | 63 | |
Đường kính ống | Lỏng | Outer Dia x No | Ø6.35 (1/4) x 3 | ||
Hơi | Outer Dia x No | Ø9.52 (3/8) x 3 | |||
Chiều dài ống | Tổng chiều dài ống | Tối đa | m(ft) | 50(164.0) | |
Chiều dài từ bộ chia ga | Tiêu chuẩn | m(ft) | 7.5(24.6) | ||
Tối đa | m(ft) | 25(82.0) | |||
Chênh lệch độ cao | Dàn nóng- dàn lạnh | Tối đa | m(ft) | 15(49.2) | |
Dàn nóng- dàn lạnh | Tối đa | m(ft) | 7.5(24.6) | ||
Nhiệt độ hoạt động (Dàn nóng) | Lạnh | Tối thiểu~Tối đa | °C (°F) DB | -10(14.0)~ 48(118.4) | |
Sưởi | Tối thiểu~Tối đa | °C (°F) DB | -18(-0.4)~ 18(64.4) | ||
Xuất xứ | Thái Lan |
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa VAT) I. Đơn giá lắp đặt điều hòa 1 Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1 140,000 2 Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1 150,000 3 Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1 160,000 4 Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1 180,000 5 Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU Mét 1 200,000 6 Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU Mét 1 220,000 7 Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU Mét 1 250,000 8 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 100,000 9 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU Cái 1 120,000 10 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 250,000 11 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1 300,000 12 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU Bộ 1 450,000 13 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 36.000 – 50.000BTU Bộ 1 550,000 14 Dây điện 2×1.5mm Mét 1 15,000 15 Dây điện 2×2.5mm Mét 1 20,000 16 Dây điện 2×4 mm Mét 1 35,000 17 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm Mét 1 80,000 18 Ống thoát nước mềm Mét 1 10,000 19 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1 25,000 20 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1 40,000 21 Attomat 1 pha Cái 1 90,000 22 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1 40,000 23 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1 80,000 24 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ 1 100,000 25 Chi phí thang dây Bộ 1 400,000 26 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1 40,000 II Đơn giá lắp đặt bình nước nóng 1 Công lắp đặt Bộ 1 150,000 2 Ống dẫn Đôi 1 100,000 3 Bộ phụ kiện Bộ 1 50,000
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điều hòa Đại Dương - Đại lý phân phối máy điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng