CÁC TÍNH NĂNG
|
Chế độ tự động: Máy sẽ tự động chuyển giữa chế độ làm mát và sưởi ấm (hoặc khô) dựa trên cài đặt nhiệt độ và nhiệt độ phòng. |
|
Đảo gió tự động lên/xuống: Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió theo chiều lên/xuống để phân bố gió đều khắp căn phòng. |
|
Tự động khởi động lại: Trong trường hợp mất điện tạm thời, khi nguồn điện được phục hồi điều hòa không khí sẽ tự động khởi động lại ở chế độ hoạt động giống như trước. |
|
Hẹn giờ ngủ: Máy sẽ thay đổi nhiệt độ phòng một cách tự động để có thể đem lại cho người dùng giấc ngủ một đêm thoải mái. |
|
Chương trình hẹn giờ: Hẹn giờ kỹ thuật số cho phép lựa chọn một trong bốn lựa chọn: Bật, Tắt, Bật -> Tắt, Tắt->Bật. |
|
Báo hiệu lọc: Với chức năng Báo hiệu lọc, máy sẽ cho biết thời gian làm sạch bộ lọc bằng đèn hiển thị. |
|
Tấm chắn có thể rửa được: Do tấm chắn mặt trước có thể được tháo ra, nên việc bảo dưỡng sẽ vô cùng dễ dàng. |
Model | Dàn Lạnh | ASAG09LLTB-V | ||
Dàn Nóng | AOAG09LLTB-V | |||
Điện nguồn | V/Ø/Hz | 220/1/50 | ||
Công suất | Lạnh | Kw (Min-Max) | 2.50 (0.9 – 3.0) | |
Btu/h (Min – Max) | 8500 (3.070 – 10.230) | |||
Sưởi | Kw (Min-Max) | 3.00 (0.9-3.8) | ||
Btu/h (Min – Max) | 10.200 (3.070 – 12.960) | |||
Tiêu thụ điện | Lạnh | kW | 0.72 | |
Sưởi | 0.74 | |||
EER | W/W | 3.47 | ||
COP | 4.05 | |||
Lưu lượng gió dàn lạnh (Cao) | m3/h | 720 | ||
Dòng điện | Lạnh | A (Max) | 3.6 (6.0) | |
Sưởi | 3.5 (7.5) | |||
Hút ẩm | 1/h | 1.3 | ||
Độ ồn (Dàn lạnh) | Lạnh | H/M/L/Q | dB (A) | 43/38/33/22 |
Sưởi | 43/38/33/22 | |||
Độ ồn (Dàn nóng) | Lạnh | High | dB (A) | 47 |
Sưởi | 48 | |||
Kích thước H x W x D | Dàn Lạnh | mm | 262 x 820 x 206 | |
kg | 7 | |||
Dàn nóng | mm | 540 x 660 x 290 | ||
kg | 25 | |||
Ống kết nối (Lỏng/Gas) | mm | 6.35 / 9.52 | ||
Ống thoát nước ngưng | 13.8(I.D.), 15.8 to 16.7 (O.D.) | |||
Chiều dài ống (Không cần nạp GAS) | m | 20 (15) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 15 | |||
Dải hoạt động | Lạnh | °CDB | 18 to 46 | |
Sưởi | -15 to 24 | |||
Môi chất | R410A |
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa VAT) I. Đơn giá lắp đặt điều hòa 1 Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1 140,000 2 Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1 150,000 3 Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1 160,000 4 Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1 180,000 5 Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU Mét 1 200,000 6 Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU Mét 1 220,000 7 Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU Mét 1 250,000 8 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 100,000 9 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU Cái 1 120,000 10 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 250,000 11 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1 300,000 12 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU Bộ 1 450,000 13 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 36.000 – 50.000BTU Bộ 1 550,000 14 Dây điện 2×1.5mm Mét 1 15,000 15 Dây điện 2×2.5mm Mét 1 20,000 16 Dây điện 2×4 mm Mét 1 35,000 17 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm Mét 1 80,000 18 Ống thoát nước mềm Mét 1 10,000 19 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1 25,000 20 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1 40,000 21 Attomat 1 pha Cái 1 90,000 22 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1 40,000 23 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1 80,000 24 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ 1 100,000 25 Chi phí thang dây Bộ 1 400,000 26 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1 40,000 II Đơn giá lắp đặt bình nước nóng 1 Công lắp đặt Bộ 1 150,000 2 Ống dẫn Đôi 1 100,000 3 Bộ phụ kiện Bộ 1 50,000
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điều hòa Đại Dương - Đại lý phân phối máy điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng