Điều hòa LG | B18END | ||
Công suất làm lạnh | Kw | 5,275 | |
Btu/h | 18,000 | ||
Công suất sưởi ấm | Kw | 6,008 | |
Btu/h | 20,500 | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi ấm | W | 1,490/1,665 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | W | 2,630/2,630 | |
Cường độ dòng điện | Làm lạnh/Sưởi ấm | A | 6.7/7.5 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) | A | 12/12 | |
EER | W/W | 3.54 | |
(Btu/h)/W | 12.08 | ||
COP | W/W | 3.61 | |
Btu/h.W | 12.31 | ||
Tem năng lượng | Cấp năng lượng | sao | 5 |
CSPF | CSPF | 5.68 | |
Điện nguồn | Ø/V/Hz | 1/220-240V/50Hz | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh,Tối đa | mᶟ/min | 19.5 |
Dàn nóng,Tối đa | mᶟ/min | 49 | |
Khử ẩm | l/h | 2.5 | |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A)+3 | 44/41/37/28 |
Dàn nóng | dB(A)+3 | 52 | |
Độ dài đường ống tiêu chuẩn/tối đa | m | 7.5/30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 25 | |
Môi chất lạnh | loại | R410A | |
Khối lượng nạp | kg | 1.40 | |
Kết nối ống | Ống lỏng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 12.7 | |
Kích thước | Dàn lạnh(Rộng*Cao*Sâu) | mm | 998*345*210 |
Dàn nóng(Rộng*Cao*Sâu) | mm | 870*650*330 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 11 |
Dàn nóng | kg | 43 | |
Loại inverter | Dual Inverter | ||
Dàn lạnh | Màn hình hiển thị | ||
Dàn nóng | Dàn tản nhiệt | Đồng(Phủ Gold Fin) | |
Tạo ion | Tạo ion | – | |
Tấm lọc trước | Kháng khuẩn | 0 | |
Tấm lọc 3M | Tấm vi lọc | – | |
Tính năng | Dãy nhiệt độ cài đặt | Làm lạnh(°C) | 18-30 |
Sưởi ấm(°C) | 16-30 | ||
Cấp độ quạt | 5 | ||
Làm lạnh nhanh | 0 | ||
Vận hành khi ngủ | 0 | ||
Gió tự nhiên | 0 | ||
Hẹn giờ | 24hr On/Off | ||
Đảo gió lên xuống tự động | 0 | ||
Đảo gió trái phải tự động | 0 | ||
Tự động làm sạch | 0 | ||
Khử ẩm | 0 | ||
Tự động vận hành(Model 1 chiều) | – | ||
Tự động chuyển đổi(Model 2 chiều) | 0 | ||
Tự khởi động lại(phút) | 3 | ||
Bật tắt đèn hiển thị | 0 | ||
Khởi động nóng | 0 | ||
Tính năng đặc biệt | Chuẩn đoán thông minh | 0 | |
Xua muỗi | – | ||
Tạo ion(chăm sóc da) | – | ||
Hướng gió dễ chịu | 0 | ||
Kiểm soát năng lượng chủ động | 0 |
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ (Chưa VAT) I. Đơn giá lắp đặt điều hòa 1 Ống đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét 1 140,000 2 Ống đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét 1 150,000 3 Ống đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét 1 160,000 4 Ống đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét 1 180,000 5 Ống đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU Mét 1 200,000 6 Ống đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU Mét 1 220,000 7 Ống đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU Mét 1 250,000 8 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 100,000 9 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU Cái 1 120,000 10 Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ 1 250,000 11 Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ 1 300,000 12 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU Bộ 1 450,000 13 Công lắp đặt máy tủ, âm trần 36.000 – 50.000BTU Bộ 1 550,000 14 Dây điện 2×1.5mm Mét 1 15,000 15 Dây điện 2×2.5mm Mét 1 20,000 16 Dây điện 2×4 mm Mét 1 35,000 17 Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5mm Mét 1 80,000 18 Ống thoát nước mềm Mét 1 10,000 19 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét 1 25,000 20 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét 1 40,000 21 Attomat 1 pha Cái 1 90,000 22 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét 1 40,000 23 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ 1 80,000 24 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ 1 100,000 25 Chi phí thang dây Bộ 1 400,000 26 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 1 40,000 II Đơn giá lắp đặt bình nước nóng 1 Công lắp đặt Bộ 1 150,000 2 Ống dẫn Đôi 1 100,000 3 Bộ phụ kiện Bộ 1 50,000
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điều hòa Đại Dương - Đại lý phân phối máy điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng